Thông tin chung về lịch âm hôm nay 13/8/2025
Dương lịch là: Ngày 13 tháng 8 năm 2025 (Thứ Tư).
Âm lịch là: Ngày 20 tháng 6 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Giáp Dần, tháng Quý Mùi, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo.
Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau, không có lợi cho việc lớn.
Tiết Khí: Lập Thu.
Ngày 13/8/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày133/8/2025 rơi vào ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Việc nên và không nên làm ngày 13/8/2025
Việc nên làm:
Chủ về vinh hoa phú quý, kinh doanh buôn bán phát tài, tốt cho xây cất nhà, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi.
Việc không nên làm:
Kỵ cưới gả, chôn cất, kết giao.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 13/8/2025
Sao tốt:
Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.
Ngũ phú: Tốt mọi việc.
Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu.
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Nguyệt đức: Tốt mọi việc.
Nhân chuyên: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát.
Thiên đức: Tốt mọi việc.
Thiên xá: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ. Trừ được các sao xấu.
Sao xấu:
Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo.
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng.
Ly sàng: Kỵ giá thú.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 13/8/2025
- Tuổi hợp: Lục hợp: Hợi. Tam hợp: Ngọ, Tuất.
- Tuổi xung: Canh Tý, Canh Ngọ, Bính Thân, Mậu Thân.
Xuất hành hôm nay 13/8/2025
Ngày xuất hành:
Bạch Hổ Túc: Không nên đi xa, việc lớn khó thành.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Đông Bắc.
- Tài Thần: Đông Nam.
- Hạc thần: Đông Bắc.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!