Thông tin chung về lịch âm hôm nay 10/8/2025
Dương lịch là: Ngày 10 tháng 8 năm 2025 (Chủ Nhật).
Âm lịch là: Ngày 17 tháng 6 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Tân Hợi, tháng Quý Mùi, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Minh Đường Hoàng Đạo.
Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.
Tiết Khí: Lập Thu.
Ngày 10/8/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 10/8/2025 rơi vào ngày Minh Đường Hoàng Đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Việc nên và không nên làm ngày 10/8/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như cầu tài lộc, mở cửa hàng, mở cửa hiệu và khai trương sẽ gặp được nhiều may mắn, thuận lợi.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như xây dựng, động thổ, đổ trần, lợp mái, xuất hành đi xa, sửa chữa nhà, chữa bệnh, tế lễ, an táng, mai táng, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, kiện tụng và tranh chấp sẽ gặp nhiều khó khăn, trở ngại.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 10/8/2025
Sao tốt:
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch.
Âm đức: Tốt cho mọi công việc.
Minh đường*: Tốt cho mọi công việc.
Tam hợp*: Tốt cho mọi công việc.
Nguyệt ân*: Tốt cho mọi công việc.
Thiên ân: Tốt cho mọi công việc.
Sao xấu:
Đại hao*: Xấu cho mọi công việc.
Nhân cách: Xấu đối với cưới hỏi, khởi tạo.
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 10/8/2025
Tuổi hợp với ngày: Mão, Mùi.
Tuổi khắc với ngày: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi.
Xuất hành hôm nay 10/8/2025
Ngày xuất hành:
Chu Tước: Xuất hành không tốt, công việc hay dở dang.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Tây Nam.
- Tài Thần: Tây Nam.
- Hạc thần: Đông Bắc.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!