Thông tin chung về lịch âm hôm nay 24/11/2025
Dương lịch là: Ngày 24 tháng 11 năm 2025 (thứ Hai).
Âm lịch là: Ngày 5 tháng 10 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Đinh Dậu, tháng Đinh Hợi, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Chu Tước Hắc Đạo.
Tiết Khí: Tiểu tuyết.
Ngày 24/11/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 24/11/2025 rơi vào ngày Chu Tước Hắc Đạo được đánh giá là ngày Xấu.
Việc nên và không nên làm ngày 24/11/2025
Việc nên làm:
Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài.
Việc không nên làm:
Họp mặt, chữa bệnh.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 24/11/2025
Sao tốt:
Sinh khí (trực khai): Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây.
Thiên Phúc: Tốt mọi việc.
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự.
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương.
Sao xấu:
Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ cưới hỏi, nhập trạch.
Chu Tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch, khai trương.
Sát chủ: Xấu mọi việc.
Lỗ ban sát: Kỵ việc khởi tạo.
Hồng sa sát: Kỵ xây cất, cưới hỏi, xuất hành.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 24/11/2025
- Tuổi hợp: Tam hợp: Tỵ, Sửu. Lục hợp: Thìn. Tương hình: Dậu. Tương hại: Tuất. Tương xung: Mão.
- Tuổi xung:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.
Tuổi xung khắc với tháng: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu.
Xuất hành hôm nay 24/11/2025
Ngày xuất hành:
Là ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông để đón Tài Thần
Xuất hành hướng Nam để đón Hỷ Thần
Tránh xuất hành hướng Tại Thiên vì gặp Hạc Thần
Giờ xuất hành
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Kim Quỹ. Mọi việc hanh thông, công danh thành đạt, cầu tài có kết quả.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Bảo Quang. Mọi việc đều tốt, phụ nữ có tin vui, cầu tài, cưới hỏi thuận lợi.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Bạch Hổ. Gặp nhiều trở ngại, kiện tụng, ma quỷ quấy phá, cúng tế sẽ giải được.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Ngọc Đường. Rất tốt cho mọi việc, cầu tài, xuất hành, hôn nhân đều thuận lợi.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Thiên Lao. Mọi việc khó thành, kiện tụng, cầu tài không thuận lợi, dễ gặp rắc rối.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Nguyên Vũ. Kiện tụng hay cãi cọ, cần đề phòng miệng tiếng, mất của.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tư Mệnh. Mọi việc đều tốt, gặp quý nhân phù trợ, cầu tài, xuất hành thuận lợi.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Câu Trận. Dễ gặp cãi cọ, tranh chấp, cần đề phòng tai nạn, bệnh tật.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Thanh Long. Cầu tài hướng Nam, mọi việc hanh thông, an táng, cưới gả tốt.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Minh Đường. Mọi việc thuận lợi, người đi xa sắp về, cầu tài hướng Tây Nam.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Thiên Hình. Kiện tụng, cãi cọ, mọi việc khó khăn. Cầu tài hướng Nam gặp hung.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Chu Tước. Xảy ra cãi cọ, tranh chấp, dễ gặp xui xẻo, mất của.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!








