Thông tin chung về lịch âm hôm nay 11/8/2025
Dương lịch là: Ngày 11 tháng 8 năm 2025 (Thứ Hai).
Âm lịch là: Ngày 18 tháng 6 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Nhâm Tý, tháng Quý Mùi, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Thiên Hình Hắc Đạo.
Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau, không có lợi cho việc lớn.
Tiết Khí: Lập Thu.
Ngày 11/8/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 11/8/2025 rơi vào ngày Thiên Hình Hắc Đạo được đánh giá là ngày Xấu
Việc nên và không nên làm ngày 11/8/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như an táng, mai táng, kiện tụng và tranh chấp sẽ gặp được nhiều may mắn, thuận lợi.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như lợp mái, xây dựng, động thổ, đổ trần, xuất hành đi xa, sửa chữa nhà, chữa bệnh, tế lễ, chuyển về nhà mới, cầu tài lộc, mở cửa hàng, mở cửa hiệu, khai trương và cưới hỏi sẽ gặp nhiều khó khăn, trở ngại.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 11/8/2025
Sao tốt:
Giải thần*: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan.
Sao xấu:
Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng.
Nguyệt hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp.
Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành.
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương.
Hoang vu: Xấu cho mọi công việc.
Tam nương*: Xấu cho mọi công việc.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 11/8/2025
Tuổi hợp với ngày: Thìn, Thân.
Tuổi khắc với ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn.
Xuất hành hôm nay 11/8/2025
Ngày xuất hành:
Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài hanh thông, đi đến đâu cũng vừa ý.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Nam.
- Tài Thần: Tây.
- Hạc thần: Đông Bắc.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!