Thông tin chung về lịch âm hôm nay 12/11/2025
Dương lịch là: Ngày 12 tháng 11 năm 2025 (thứ Tư).
Âm lịch là: Ngày 23 tháng 9 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Ất Dậu, tháng Bính Tuất, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo.
Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.
Tiết Khí: Lập Đông.
Ngày 12/11/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 12/11/2025 rơi vào ngày Bảo Quang Hoàng Đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Việc nên và không nên làm ngày 12/11/2025
Việc nên làm:
Chủ về thăng quan tiến chức, tăng tài lộc, kinh doanh phát tài, hôn thú và an táng đều tốt, các việc khác cũng tốt như xây dựng nhà cửa, xuất hành, chặt cỏ phá đất.
Việc không nên làm:
Kỵ đi thuyền.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 12/11/2025
Sao tốt:
Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Kim đường: Tốt mọi việc.
Sao xấu:
Thiên lại: Xấu mọi việc.
Nguyệt hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp.
Nguyệt kiến chuyển sát: Kỵ động thổ.
Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo.
Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất hành, giao dịch. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực Kiến, phá, bình, thu. Còn gặp sao tốt thì không kỵ.
Nguyệt kỵ: Xấu mọi việc.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 12/11/2025
- Tuổi hợp: Lục hợp: Thìn. Tam hợp: Tị, Sửu.
- Tuổi xung: Tân Sửu, Tân Mùi, Đinh Mão, Kỷ Mão.
Xuất hành hôm nay 12/11/2025
Ngày xuất hành:
Thanh Long Kiếp: Xuất hành thuận lợi, trăm sự được như ý.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Bắc.
- Tài Thần: Đông Nam.
- Hạc thần: Tây Bắc.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!








