Thông tin chung về lịch âm hôm nay 7/7/2025
Dương lịch là: Ngày 7 tháng 7 năm 2025 (Thứ Hai).
Âm lịch là: Ngày 13 tháng 6 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Đinh Sửu, tháng Quý Mùi, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Chu Tước Hắc Đạo.
Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.
Tiết Khí: Tiểu Thử.
Ngày 7/7/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 7/7/2025 rơi vào ngày Chu Tước Hắc Đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Việc nên và không nên làm ngày 7/7/2025
Việc nên làm:
Tốt cho việc chôn cất, lót giường.
Việc không nên làm:
Kỵ xây cất nhà cửa, giao dịch, ký kết, kinh doanh, gác đòn đông, đào mương, tháo nước, đi thuyền.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 7/7/2025
Sao tốt:
Thiên quý: Tốt mọi việc.
Sao xấu:
Tiểu hồng sa: Xấu mọi việc.
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa.
Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt).
Lục bất thành: Xấu đối với xây dựng.
Chu tước: Kỵ nhập trạch, khai trương.
Nguyệt hình: Xấu mọi việc.
Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất hành, giao dịch. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực Kiến, phá, bình, thu. Còn gặp sao tốt thì không kỵ.
Tam nương: Xấu mọi việc
Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 7/7/2025
- Tuổi hợp: Lục hợp: Tý. Tam hợp: Tị, Dậu.
- Tuổi xung: Kỷ Mùi, Tân Mùi.
Xuất hành hôm nay 7/7/2025
Ngày xuất hành:
Huyền Vũ - Xuất hành hay gặp cãi cọ, không vừa lòng.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Nam.
- Tài Thần: Đông.
- Hạc thần: Tây.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!