Thông tin chung về lịch âm hôm nay 12/10/2025
Dương lịch là: Ngày 12 tháng 10 năm 2025 (Chủ Nhật).
Âm lịch là: Ngày 21 tháng 8 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Giáp Dần, tháng Ất Dậu, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Thanh Long Hoàng Đạo.
Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau, không có lợi cho việc lớn.
Tiết Khí: Hàn Lộ.
Ngày 12/10/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 12/10/2025 rơi vào ngày Câu Trận Hắc Đạo được đánh giá là ngày Xấu.
Việc nên và không nên làm ngày 12/10/2025
Việc nên làm:
Tốt cho việc xây dựng.
Việc không nên làm:
Kỵ cưới hỏi, chôn cất, tu bổ phần mộ.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 12/10/2025
Sao tốt:
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan. Trừ được các sao xấu.
Thanh long: Tốt mọi việc.
Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường.
Thiên phúc: Tốt mọi việc.
Thiên đức: Tốt mọi việc.
Sao xấu:
Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 12/10/2025
- Tuổi hợp: Lục hợp: Hợi. Tam hợp: Ngọ, Tuất.
- Tuổi xung: Canh Tý, Canh Ngọ, Bính Thân, Mậu Thân.
Xuất hành hôm nay 12/10/2025
Ngày xuất hành:
Thiên Thương: Mọi việc như ý, khởi hành thuận lợi.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Đông Bắc.
- Tài Thần: Đông Nam.
- Hạc thần: Đông Bắc.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!