Thông tin chung về lịch âm hôm nay 11/10/2025
Dương lịch là: Ngày 11 tháng 10 năm 2025 (Thứ Bảy).
Âm lịch là: Ngày 20 tháng 8 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Quý Sửu, tháng Ất Dậu, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Câu Trận Hắc Đạo.
Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.
Tiết Khí: Hàn Lộ.
Ngày 11/10/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 11/10/2025 rơi vào ngày Câu Trận Hắc Đạo được đánh giá là ngày Xấu.
Việc nên và không nên làm ngày 11/10/2025
Việc nên làm:
Không có mấy việc hợp với ngày này.
Việc không nên làm:
Khởi công tạo tác việc chi cũng xấu, nhất là chôn cất, xây đắp, dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 11/10/2025
Sao tốt:
Mãn đức tinh: Tốt mọi việc.
Tam hợp: Tốt mọi việc.
Mẫu thương*: Tốt về cầu tài lộc, khai trương.
Nguyệt ân: Tốt mọi việc.
Thiên ân: Tốt mọi việc.
Sao xấu:
Đại hao: Xấu mọi việc.
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 11/10/2025
- Tuổi hợp: Lục hợp: Tý. Tam hợp: Tị, Dậu.
- Tuổi xung: Đinh Tị, Đinh Hợi, Ất Mùi, Tân Mùi.
Xuất hành hôm nay 11/10/2025
Ngày xuất hành:
Thiên Tài: Xuất hành rất tốt, cầu tài thắng lợi, có quý nhân phù trợ, mọi việc đều thuận.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Đông Nam.
- Tài Thần: Tây Bắc.
- Hạc thần: Đông Bắc.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!