Thông tin chung về lịch âm hôm nay 22/4/2025
Dương lịch là: Ngày 22 tháng 4 năm 2025 (Thứ Ba).
Âm lịch là: Ngày 25 tháng 3 năm ẤTt Tỵ (2025) - Tức ngày Tân Dậu, tháng Canh Thìn, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo.
Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau, không có lợi cho việc lớn.
Tiết Khí: Cốc Vũ.
Ngày 22/4/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 22/4/2025 rơi vào ngày Bảo quang hoàng đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Việc nên và không nên làm ngày 22/4/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như động thổ, xây dựng, lợp mái nhà, đổ trần, mở cửa hàng, mở cửa hiệu, khai trương, cầu tài lộc, an táng, mai táng, kiện tụng, tranh chấp, tế lễ, chữa bệnh và sửa chữa nhà sẽ gặp được nhiều thuận lợi, may mắn.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như động thổ, chuyển về nhà mới, cưới hỏi và xuất hành đi xa sẽ gặp nhiều khó khăn, trở ngại.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 22/4/2025
Sao tốt:
Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.
Nguyệt giải: Tốt mọi việc.
Phổ hộ: Tốt mọi việc, nhất là làm phúc, cưới hỏi, xuất hành.
Lục hợp*: Tốt cho mọi công việc.
Kim đường*: Tốt cho mọi công việc.
Sao xấu:
Ly sàng: Kỵ cưới hỏi.
Hoang vu: Xấu cho mọi công việc.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 22/4/2025
Tuổi hợp với ngày: Sửu, Tỵ.
Tuổi khắc với ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi.
Xuất hành hôm nay 22/4/2025
Ngày xuất hành:
Chu Tước: Xuất hành không tốt, công việc hay dở dang.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Tây Nam.
- Tài Thần: Tây Nam.
- Hạc thần: Đông Nam.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!