Thông tin chung về lịch âm hôm nay 20/4/2025
Dương lịch là: Ngày 20 tháng 4 năm 2025 (Chủ Nhật).
Âm lịch là: Ngày 23 tháng 3 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Kỷ Mùi, tháng Canh Thìn, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Chu Tước Hắc Đạo.
Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau, không có lợi cho việc lớn.
Tiết Khí: Cốc Vũ.
Ngày 20/4/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 20/4/2025 rơi vào ngày Chu tước hắc đạo được đánh giá là ngày Xấu.
Việc nên và không nên làm ngày 20/4/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như động thổ, xây dựng, lợp mái nhà, đổ trần sẽ gặp được nhiều thuận lợi, may mắn.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như mở cửa hàng, mở cửa hiệu, khai trương, xuất hành đi xa, cầu tài lộc, kiện tụng, tranh chấp, an táng, mai táng, cưới hỏi, tế lễ, chữa bệnh, sửa chữa nhà và chuyển về nhà mới sẽ gặp nhiều khó khăn, trở ngại.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 20/4/2025
Sao tốt:
Hoạt diệu: Tốt cho mọi công việc.
Sao xấu:
Thiên cương*: Xấu cho mọi công việc.
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài.
Nguyệt hư: Xấu đối với việc cưới hỏi, mở cửa, mở hàng.
Chu tước: Kỵ chuyển về nhà mới, khai trương.
Sát chủ*: Xấu cho mọi việc.
Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo.
Trùng tang*: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà.
Trùng phục: Kỵ cưới hỏi, an táng.
Nguyệt kỵ*: Xấu mọi việc
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 20/4/2025
Tuổi hợp với ngày: Mão, Hợi.
Tuổi khắc với ngày: Đinh Sửu, Ất Sửu.
Xuất hành hôm nay 20/4/2025
Ngày xuất hành:
Thanh Long Kiếp: Xuất hành thuận lợi, trăm sự được như ý.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Đông Bắc.
- Tài Thần: Nam.
- Hạc thần: Đông.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!