Thông tin chung về lịch âm hôm nay 6/3/2025
Dương lịch là: Ngày 6 tháng 3 năm 2025 (Thứ Năm).
Âm lịch là: Ngày 7 tháng 2 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Giáp Tuất, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Thiên Lao Hắc Đạo.
Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy, nên tránh làm những việc lớn.
Tiết Khí: Kinh Trập.
Ngày 6/3/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 6/3/2025 rơi vào ngày Thiên Lao Hắc Đạo được đánh giá là ngày Xấu.
Việc nên và không nên làm ngày 5/3/2025
Việc nên làm:
Tạo tác mọi việc đều tốt, chủ về thi cử đỗ đạt, vinh hiển, gặp quý nhân, lợi cho việc làm hôn thú.
Việc không nên làm:
Kỵ mai táng, xây cất mộ phần.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 6/3/2025
Sao tốt:
Minh tinh: Tốt mọi việc, nhưng giảm mức tốt vì trùng ngày với Thiên lao.
Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu.
Lục hợp: Tốt mọi việc.
Nguyệt đức: Tốt mọi việc.
Thiên quý: Tốt mọi việc.
Sao xấu:
Thiên ôn: Kỵ xây dựng.
Nguyệt hư: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng.
Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng.
Tam nương: Xấu mọi việc.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 6/3/2025
- Tuổi hợp: Lục hợp: Mão. Tam hợp: Dần, Ngọ.
- Tuổi xung: Canh Thìn, Canh Tuất, Nhâm Thìn.
Xuất hành hôm nay 6/3/2025
Ngày xuất hành:
Thiên Hầu - Dễ gặp những điều không hay trên đường, dễ xảy ra bất trắc.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Đông Bắc.
- Tài Thần: Đông Nam.
- Hạc thần: Tây Nam.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!