Thông tin chung về lịch âm hôm nay 3/3/2025
Dương lịch là: Ngày 3 tháng 3 năm 2025 (Thứ Hai).
Âm lịch là: Ngày 4 tháng 2 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Tân Mùi, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo.
Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.
Tiết Khí: Vũ Thủy.
Ngày 3/3/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 3/3/2025 rơi vào ngày Bảo quang hoàng đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Việc nên và không nên làm ngày 3/3/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như mở cửa hiệu, mở cửa hàng, khai trương và cầu tài lộc sẽ gặp được nhiều thuận lợi và may mắn.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như xây dựng, sửa chữa nhà, xuất hành đi xa, đổ trần, lợp mái nhà, động thổ, cưới hỏi, tế lễ, chữa bệnh, an táng, mai táng, chuyển về nhà mới, tranh chấp và kiện tụng sẽ gặp nhiều khó khăn, trở ngại.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 3/3/2025
Sao tốt:
Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.
Âm đức: Tốt cho mọi công việc.
Mãn đức tinh: Tốt cho mọi công việc.
Tục thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi.
Kim đường*: Tốt cho mọi công việc.
Tam hợp*: Tốt cho mọi công việc.
Sao xấu:
Đại hao*: Xấu cho mọi công việc.
Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà.
Nhân cách: Xấu đối với cưới hỏi, khởi tạo.
Trùng phục: Kỵ việc cưới hỏi, an táng.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 3/3/2025
Tuổi hợp với ngày: Mão, Hợi.
Tuổi khắc với ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão.
Xuất hành hôm nay 3/3/2025
Ngày xuất hành:
Thiên Tài: Xuất hành rất tốt, cầu tài thắng lợi, có quý nhân phù trợ, mọi việc đều thuận..
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Tây Nam.
- Tài Thần: Tây Nam.
- Hạc thần: Tây Nam.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!