Thông tin chung về lịch âm hôm nay 1/3/2025
Dương lịch là: Ngày 28 tháng 2 năm 2025 (Thứ Bảy).
Âm lịch là: Ngày 2 tháng 2 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Kỷ Tỵ, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Chu Tước Hắc Đạo.
Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.
Tiết Khí: Vũ Thủy.
Ngày 1/3/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 1/3/2025 rơi vào ngày Chu tước hắc đạo được đánh giá là ngày Xấu.
Việc nên và không nên làm ngày 1/3/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như tranh chấp và kiện tụng sẽ gặp được nhiều thuận lợi và may mắn.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như xây dựng, sửa chữa nhà, cưới hỏi, chuyển về nhà mới, xuất hành đi xa, tế lễ, chữa bệnh, an táng, mai táng, mở cửa hiệu, mở cửa hàng, khai trương, đổ trần, lợp mái nhà, động thổ và cầu tài lộc sẽ gặp nhiều khó khăn, trở ngại.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 1/3/2025
Sao tốt:
Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng.
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch.
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự.
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch.
Dịch mã*: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành.
Nguyệt đức hợp*: Tốt mọi việc, chỉ kỵ tố tụng.
Sao xấu:
Thổ ôn: Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự.
Vãng vong: Kỵ việc xuất hành, cưới hỏi, cầu tài lộc, động thổ.
Chu tước: Kỵ việc chuyển về nhà mới, khai trương.
Câu trận: Kỵ mai táng.
Quả tú: Xấu với cưới hỏi.
Không phòng: Kỵ cưới hỏi.
Hoang vu: Xấu mọi việc.
Ly sào: Xấu về dọn nhà mới, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, xuất hành.
Xích khẩu: Kỵ việc cưới hỏi, giao dịch, yến tiệc.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 1/3/2025
Tuổi hợp với ngày: Sửu, Dậu.
Tuổi khắc với ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi.
Xuất hành hôm nay 1/3/2025
Ngày xuất hành:
Thiên môn: Xuất hành thuận lợi, làm việc vừa ý, cầu được ước thấy, mọi việc hanh thông.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Nam để rước Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!