Thông tin chung về lịch âm hôm nay 3/4/2025
Dương lịch là: Ngày 3 tháng 4 năm 2025 (Thứ Năm).
Âm lịch là: Ngày 6 tháng 3 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Nhâm Dần, tháng Canh Thìn, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo.
Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.
Tiết Khí: Xuân Phân.
Ngày 3/4/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 3/4/2025 rơi vào ngày Tư mệnh hoàng đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Việc nên và không nên làm ngày 3/4/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như chuyển về nhà mới, động thổ, an táng, mai táng, xuất hành đi xa, mở cửa hiệu, mở cửa hàng, khai trương, cưới hỏi, cầu tài lộc, tranh chấp và kiện tụng sẽ gặp được nhiều thuận lợi, may mắn.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như xây dựng, sửa chữa nhà, đổ trần, lợp mái nhà và chữa bệnh, tế lễ sẽ gặp nhiều khó khăn, trở ngại.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 3/4/2025
Sao tốt:
Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây.
Thiên quan*: Tốt cho mọi công việc.
Tục thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi.
Dịch mã*: Tốt chp mọi công việc.
Phúc hậu: Tốt về việc cầu tài lộc, khai trương.
Hoàng ân*: Tốt cho mọi công việc.
Nguyệt đức*: Tốt cho mọi công việc.
Thiên đức*: Tốt cho mọi công việc.
Thiên xá*: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan
Sao xấu:
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, chuyển về nhà mới, khai trương.
Hỏa tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 3/4/2025
Tuổi hợp với ngày: Ngọ, Tuất.
Tuổi khắc với ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần.
Xuất hành hôm nay 3/4/2025
Ngày xuất hành:
Thanh long đầu: Xuất hành nên đi sáng sớm, cầu tài thắng lợi, mọi việc hanh thông, như ý.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Tây để rước Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!