Thông tin chung về lịch âm hôm nay 2/4/2025
Dương lịch là: Ngày 2 tháng 4 năm 2025 (Thứ Tư).
Âm lịch là: Ngày 5 tháng 3 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Tân Sửu, tháng Canh Thìn, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Huyền Vũ Hắc Đạo.
Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.
Tiết Khí: Xuân Phân.
Ngày 2/4/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 2/4/2025 rơi vào ngày Huyền Vũ Hắc Đạo được đánh giá là ngày Xấu.
Việc nên và không nên làm ngày 2/4/2025
Việc nên làm:
Chủ về thăng quan tiến chức, tăng tài lộc, kinh doanh phát tài, hôn thú và an táng đều tốt, các việc khác cũng tốt như xây dựng nhà cửa, xuất hành, chặt cỏ phá đất.
Việc không nên làm:
Kỵ đi thuyền.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 2/4/2025
Sao tốt:
U vi tinh: Tốt mọi việc.
Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú.
Đại hồng sa: Tốt mọi việc.
Sát công: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát.
Sao xấu:
Tiểu hồng sa: Xấu mọi việc.
Địa phá: Kỵ xây dựng.
Thần cách: Kỵ tế tự.
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc.
Hà khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc.
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.
Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú.
Hoang vu: Xấu mọi việc.
Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất hành, giao dịch. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực Kiến, phá, bình, thu. Còn gặp sao tốt thì không kỵ.
Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành.
Nguyệt kỵ: Xấu mọi việc.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 2/4/2025
- Tuổi hợp: Lục hợp: Tý. Tam hợp: Tị, Dậu.
- Tuổi xung: Ất Mão, Ất Dậu, Đinh Mùi, Quý Mùi.
Xuất hành hôm nay 2/4/2025
Ngày xuất hành:
Huyền Vũ: Xuất hành hay gặp cãi cọ, không vừa lòng..
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Tây Nam.
- Tài Thần: Tây Nam.
- Hạc thần: Tại Thiên.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!