Thông tin chung về lịch âm hôm nay 30/3/2025
Dương lịch là: Ngày 30 tháng 3 năm 2025 (Chủ Nhật).
Âm lịch là: Ngày 2 tháng 3 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Mậu Tuất, tháng Canh Thìn, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo.
Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau, không có lợi cho việc lớn.
Tiết Khí: Xuân Phân.
Ngày 30/3/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 30/3/2025 rơi vào ngày Bạch hổ hắc đạo được đánh giá là ngày Xấu.
Việc nên và không nên làm ngày 30/3/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như tranh chấp và kiện tụng sẽ gặp được nhiều thuận lợi, may mắn.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như khai trương, mở cửa hiệu, mở cửa hàng, sửa chữa nhà, đổ trần, xây dựng, lợp mái nhà, an táng, mai táng, chữa bệnh, tế lễ, xuất hành đi xa, động thổ,chuyển về nhà mới, cưới hỏi và cầu tài lộc sẽ gặp nhiều khó khăn, trở ngại.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 30/3/2025
Sao tốt:
Thiên mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc.
Phúc sinh: Tốt cho mọi công việc.
Giải thần*: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan.
Thiên xá*: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ.
Sao xấu:
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa.
Lục bất thành: Xấu đối với xây dựng.
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương.
Bạch hổ: Kỵ việc mai táng.
Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng.
Ly sào: Xấu về dọn nhà mới, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, xuất hành.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 30/3/2025
Tuổi hợp với ngày: Dần, Ngọ.
Tuổi khắc với ngày: Canh Thìn, Bính Thìn.
Xuất hành hôm nay 30/3/2025
Ngày xuất hành:
Bạch hổ đầu: Thuận lợi cho xuất hành, cầu tài, đi lại hanh thông, mọi việc dễ dàng đạt kết quả tốt.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Bắc để rước Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!