Thông tin chung về lịch âm hôm nay 31/3/2025
Dương lịch là: Ngày 31 tháng 3 năm 2025 (Thứ Hai).
Âm lịch là: Ngày 3 tháng 3 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Kỷ Hợi, tháng Canh Thìn, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo.
Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy, nên tránh làm những việc lớn.
Tiết Khí: Xuân Phân.
Ngày 31/3/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 31/3/2025 rơi vào ngày Ngọc đường hoàng đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Việc nên và không nên làm ngày 31/3/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như chữa bệnh, tế lễ, tranh chấp và kiện tụng sẽ gặp được nhiều thuận lợi, may mắn.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như khai trương, mở cửa hiệu, mở cửa hàng, sửa chữa nhà, động thổ,chuyển về nhà mới, đổ trần, xây dựng, lợp mái nhà, an táng, mai táng, xuất hành đi xa, cưới hỏi và cầu tài lộc sẽ gặp nhiều khó khăn, trở ngại.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 31/3/2025
Sao tốt:
Thiên thành*: Tốt cho mọi việc.
Cát khánh: Tốt cho mọi việc.
Tuế hợp: Tốt cho mọi việc.
Ngọc đường*: Tốt cho mọi việc.
Mẫu thương*: Tốt về cầu tài lộc, khai trương.
Sao xấu:
Thụ tử*: Xấu cho mọi việc.
Địa tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành.
Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng, an táng.
Trùng tang*: Kỵ cưới hỏi, an táng, khởi công xây nhà.
Trùng phục: Kỵ việc cưới hỏi, an táng.
Ly sào: Xấu cho mọi việc.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 31/3/2025
Tuổi hợp với ngày: Mão, Mùi.
Tuổi khắc với ngày: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.
Xuất hành hôm nay 31/3/2025
Ngày xuất hành:
Bạch hổ kiếp: Thuận lợi cho xuất hành, cầu tài dễ đạt kết quả như mong đợi. Đi về hướng Nam và Bắc sẽ gặp nhiều may mắn, công việc hanh thông.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Nam để rước Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!