Thông tin chung về lịch âm hôm nay 21/7/2025
Dương lịch là: Ngày 21 tháng 7 năm 2025 (Thứ Hai).
Âm lịch là: Ngày 27 tháng 6 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Tân Mão, tháng Quý Mùi, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo.
Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy, nên tránh làm những việc lớn.
Tiết Khí: Tiểu Thử.
Ngày 21/7/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 21/7/2025 rơi vào ngày Bảo quang hoàng đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Việc nên và không nên làm ngày 21/7/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như cầu tài lộc, chuyển về nhà mới, xuất hành đi xa, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu, mai táng, an táng, chữa bệnh, tế lễ, tranh chấp và kiện tụng sẽ gặp được nhiều may mắn, thuận lợi.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như động thổ, xây dựng, đổ trần, lợp mái nhà, cưới hỏi và sửa chữa nhà sẽ gặp nhiều khó khăn, trở ngại.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 21/7/2025
Sao tốt:
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú.
Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.
Kính tâm: Tốt đối với tang lễ.
Hoàng ân*: Tốt cho mọi việc.
Kim đường*: Tốt cho mọi việc.
Tam hợp*: Tốt cho mọi việc.
Mẫu thương*: Tốt về cầu tài lộc, khai trương.
Nguyệt ân*: Tốt cho mọi việc.
Sao xấu:
Thiên ngục: Xấu cho mọi việc.
Thiên hoả: Xấu về lợp nhà.
Cô thần: Xấu với việc cưới hỏi.
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo.
Ly sào: Xấu về dọn nhà mới, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, xuất hành.
Tam nương*: Xấu mọi việc
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 21/7/2025
Tuổi hợp với ngày: Mùi, Hợi.
Tuổi khắc với ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi.
Xuất hành hôm nay 21/7/2025
Ngày xuất hành:
Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, các hướng đều may.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Tây Nam.
- Tài Thần: Tây Nam.
- Hạc thần: Bắc.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!