Thông tin chung về lịch âm hôm nay 19/7/2025
Dương lịch là: Ngày 19 tháng 7 năm 2025 (Thứ Bảy).
Âm lịch là: Ngày 25 tháng 6 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Kỷ Sửu, tháng Quý Mùi, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Chu Tước Hắc Đạo.
Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau, không có lợi cho việc lớn.
Tiết Khí: Tiểu Thử.
Ngày 19/7/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 19/7/2025 rơi vào ngày Chu tước hắc đạo được đánh giá là ngày Xấu.
Việc nên và không nên làm ngày 19/7/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như chữa bệnh, tế lễ, tranh chấp và kiện tụng sẽ gặp được nhiều may mắn, thuận lợi.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như xây dựng, đổ trần, lợp mái nhà, xuất hành đi xa, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, sửa chữa nhà, cầu tài lộc, an táng, mai táng, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu và động thổ sẽ gặp nhiều khó khăn, trở ngại.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 19/7/2025
Sao tốt:
Nguyệt đức hợp*: Tốt cho mọi công việc.
Thiên đức hợp*: Tốt cho mọi công việc.
Sao xấu:
Tiểu hồng sa: Xấu cho mọi công việc.
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa.
Thụ tử*: Xấu cho mọi công việc.
Lục bất thành: Xấu đối với xây dựng.
Chu tước: Kỵ chuyển về nhà mới, khai trương.
Nguyệt hình: Xấu cho mọi công việc.
Trùng tang*: Kỵ cưới hỏi, an táng, khởi công xây nhà.
Ly sào: Xấu về dọn nhà mới, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, xuất hành.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 19/7/2025
Tuổi hợp với ngày: Tỵ, Dậu.
Tuổi khắc với ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi.
Xuất hành hôm nay 19/7/2025
Ngày xuất hành:
Chu Tước: Xuất hành không tốt, công việc hay dở dang.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Đông Bắc.
- Tài Thần: Nam.
- Hạc thần: Bắc.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!