Thông tin chung về lịch âm hôm nay 20/7/2025
Dương lịch là: Ngày 7 tháng 1 năm 2025 (Thứ Ba).
Âm lịch là: Ngày 8 tháng 12 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Bính Tý, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn.
Nhằm ngày: Thiên Hình Hắc Đạo.
Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.
Tiết Khí: Tiểu Hàn.
Ngày 20/7/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 20/7/2025 rơi vào ngày Kim quỹ hoàng đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Việc nên và không nên làm ngày 20/7/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như xây dựng, đổ trần, lợp mái nhà, xuất hành đi xa, sửa chữa nhà, cầu tài lộc, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu sẽ gặp được nhiều may mắn, thuận lợi.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như động thổ, mai táng, an táng, chữa bệnh, tế lễ, tranh chấp và kiện tụng sẽ gặp nhiều khó khăn, trở ngại.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 20/7/2025
Sao tốt:
Nguyệt đức hợp*: Tốt cho mọi công việc.
Thiên đức hợp*: Tốt cho mọi công việc.
Sao xấu:
Tiểu hồng sa: Xấu cho mọi công việc.
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa.
Thụ tử*: Xấu cho mọi công việc.
Lục bất thành: Xấu đối với xây dựng.
Chu tước: Kỵ chuyển về nhà mới, khai trương.
Nguyệt hình: Xấu cho mọi công việc.
Trùng tang*: Kỵ cưới hỏi, an táng, khởi công xây nhà.
Ly sào: Xấu về dọn nhà mới, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, xuất hành.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 20/7/2025
Tuổi hợp với ngày: Ngọ, Tuất.
Tuổi khắc với ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ.
Xuất hành hôm nay 20/7/2025
Ngày xuất hành:
Thanh Long Túc: Khởi hành không gặp may, công việc khó thành.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Tây Nam.
- Tài Thần: Đông.
- Hạc thần: Tây Nam.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!