Thông tin chung về lịch âm hôm nay 8/7/2025
Dương lịch là: Ngày 8 tháng 7 năm 2025 (Thứ Ba).
Âm lịch là: Ngày 14 tháng 6 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Mậu Dần, tháng Quý Mùi, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo.
Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.
Tiết Khí: Tiểu Thử.
Ngày 8/7/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 8/7/2025 rơi vào ngày Kim quỹ hoàng đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Việc nên và không nên làm ngày 8/7/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như khai trương, mở cửa hiệu, mở cửa hàng, cầu tài lộc, chuyển về nhà mới và xuất hành đi xa sẽ gặp được nhiều may mắn, thuận lợi.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như đổ trần, xây dựng, sửa chữa nhà, lợp mái nhà, an táng, mai táng, chữa bệnh, tế lễ, tranh chấp, kiện tụng, cưới hỏi và động thổ sẽ gặp nhiều khó khăn, trở ngại.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 8/7/2025
Sao tốt:
Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.
Ngũ phú*: Tốt cho mọi công việc.
Hoạt diệu: Tốt cho mọi công việc.
Mẫu thương*: Tốt về cầu tài lộc, khai trương.
Sao xấu:
Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo.
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng.
Trùng phục: Kỵ cưới hỏi, an táng.
Ly sào: Xấu về dọn nhà mới, cưới hỏi, chuyển về nhà mới, xuất hành.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 8/7/2025
Tuổi hợp với ngày: Ngọ, Tuất.
Tuổi khắc với ngày: Canh Thân, Giáp Thân.
Xuất hành hôm nay 8/7/2025
Ngày xuất hành:
Thanh Long Đầu: Xuất hành tốt, nên đi vào giờ sáng. Cầu tài thắng lợi, mọi việc như ý.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Đông Nam.
- Tài Thần: Tây.
- Hạc thần: Bắc.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!