Thông tin chung về lịch âm hôm nay 6/6/2025
Dương lịch là: Ngày 6 tháng 6 năm 2025 (Thứ Sáu).
Âm lịch là: Ngày 11 tháng 5 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Bính Ngọ, tháng Nhâm Ngọ, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo.
Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau, không có lợi cho việc lớn.
Tiết Khí: Mang Chủng.
Ngày 6/6/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 6/6/2025 rơi vào ngày Tư mệnh hoàng đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Việc nên và không nên làm ngày 6/6/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như mở cửa hiệu, mở cửa hàng, khai trương, chuyển về nhà mới, cầu tài lộc, tranh chấp, kiện tụng sẽ gặp được nhiều may mắn và thuận lợi.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như cưới hỏi, động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, xây dựng, sửa chữa nhà, xuất hành đi xa, tế lễ, chữa bệnh, an táng và mai táng sẽ gặp nhiều khó khăn và trở ngại.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 6/6/2025
Sao tốt:
Thiên quan*: Tốt cho mọi công việc.
Mãn đức tinh: Tốt cho mọi công việc.
Quan nhật: Tốt cho mọi công việc.
Nguyệt đức*: Tốt cho mọi công việc.
Thiên quý*: Tốt cho mọi công việc.
Sao xấu:
Thổ phủ: Kỵ xây dựng, động thổ.
Thiên ôn: Kỵ xây dựng.
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, cưới hỏi.
Nguyệt hình: Xấu cho mọi công việc.
Nguyệt kiến chuyển sát: Kỵ động thổ.
Thiên địa chính chuyển: Kỵ động thổ.
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ.
Âm thác: Kỵ xuất hành, cưới hỏi, an táng.
Dương thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 6/6/2025
Tuổi hợp với ngày: Dần, Tuất.
Tuổi khắc với ngày: Mậu Tý, Canh Tý.
Xuất hành hôm nay 6/6/2025
Ngày xuất hành:
Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, sở cầu như ý.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Tây Nam.
- Tài Thần: Đông.
- Hạc thần: Tại Thiên.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!