Thông tin chung về lịch âm hôm nay 27/5/2025
Dương lịch là: Ngày 27 tháng 5 năm 2025 (Thứ Ba).
Âm lịch là: Ngày 1 tháng 5 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Bính Thân, tháng Nhâm Ngọ, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Thanh Long Hoàng Đạo.
Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy, nên tránh làm những việc lớn.
Tiết Khí: Tiểu Mãn.
Ngày 27/5/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 27/5/2025 rơi vào ngày Thanh Long Hoàng Đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Việc nên và không nên làm ngày 27/5/2025
Việc nên làm:
Sắm áo sẽ có tài lộc.
Việc không nên làm:
Kỵ chôn cất, cưới hỏi, xây dựng nhà cửa, các việc thủy lợi.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 27/5/2025
Sao tốt:
Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng.
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch.
Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành.
Thanh long: Tốt mọi việc.
Nguyệt đức: Tốt mọi việc.
Thiên quý: Tốt mọi việc.
Sao xấu:
Thổ ôn: Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự.
Quả tú: Xấu với giá thú.
Sát chủ*: Xấu mọi việc.
Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo.
Hoang vu: Xấu mọi việc.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 27/5/2025
- Tuổi hợp: Lục hợp: Tị. Tam hợp: Tý, Thìn.
- Tuổi xung: Nhâm Dần, Nhâm Thìn, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Giáp Dần.
Xuất hành hôm nay 27/5/2025
Ngày xuất hành:
Thiên Đạo: Xuất hành, cầu tài hay gặp trắc trở.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Tây Nam.
- Tài Thần: Đông.
- Hạc thần: Tại Thiên.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiệm nghiệm!