Thông tin chung về lịch âm hôm nay 25/5/2025
Dương lịch là: Ngày 25 tháng 5 năm 2025 (Chủ Nhật).
Âm lịch là: Ngày 28 tháng 4 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Giáp Ngọ, tháng Tân Tỵ, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Thanh Long Hoàng Đạo.
Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.
Tiết Khí: Tiểu Mãn.
Ngày 25/5/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 25/5/2025 rơi vào ngày Thanh long hoàng đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Việc nên và không nên làm ngày 25/5/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như cửa hiệu, mở cửa hàng, khai trương, cầu tài lộc, xây dựng, chữa bệnh, tế lễ, sửa chữa nhà, cưới hỏi, an táng, mai táng, chuyển về nhà mới, tranh chấp và kiện tụng sẽ gặp được nhiều may mắn và thuận lợi.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như mở đổ trần, lợp mái nhà, xuất hành đi xa và động thổ sẽ gặp nhiều khó khăn, trở ngại.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 25/5/2025
Sao tốt:
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự.
U vi tinh: Tốt cho mọi công việc.
Thanh long*: Tốt cho mọi công việc.
Nguyệt không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường.
Thiên xá*: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ.
Sao xấu:
Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành.
Nguyệt kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 25/5/2025
Tuổi hợp với ngày: Dần, Tuất.
Tuổi khắc với ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần.
Xuất hành hôm nay 25/5/2025
Ngày xuất hành:
Khu thố: Ra đi dễ lỡ tàu, lỡ xe; cầu tài khó thành; trên đường dễ mất của, gặp nhiều bất lợi.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Tây Bắc để rước Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!