Thông tin chung về lịch âm hôm nay 22/5/2025
Dương lịch là: Ngày 22 tháng 5 năm 2025 (Thứ Năm).
Âm lịch là: Ngày 25 tháng 4 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Tân Mão, tháng Tân Tỵ, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Huyền Vũ Hắc Đạo.
Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy, nên tránh làm những việc lớn.
Tiết Khí: Lập Hạ.
Ngày 22/5/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 22/5/2025 rơi vào ngày Huyền vũ hắc đạo được đánh giá là ngày Xấu.
Việc nên và không nên làm ngày 22/5/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như xuất hành đi xa, chữa bệnh, tế lễ, kiện tụng và tranh chấp sẽ gặp được nhiều may mắn và thuận lợi.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như sửa chữa nhà, đổ trần, lợp mái nhà, mở cửa hiệu, mở cửa hàng, khai trương, xây dựng, cầu tài lộc, cưới hỏi, chuyển về nhà mới, an táng, mai táng và động thổ sẽ gặp nhiều khó khăn và trở ngại.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 22/5/2025
Sao tốt:
Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây.
Âm đức: Tốt cho mọi công việc.
Phổ hộ: Tốt mọi việc, nhất là làm phúc, cưới hỏi, xuất hành.
Mẫu thương*: Tốt về cầu tài lộc, khai trương.
Thiên phúc: Tốt cho mọi công việc.
Thiên đức*: Tốt cho mọi công việc.
Sao xấu:
Nhân cách: Xấu đối với cưới hỏi, khởi tạo.
Phi ma sát: Kỵ việc cưới hỏi, nhập trạch.
Huyền vũ: Kỵ việc mai táng.
Sát chủ*: Xấu mọi việc.
Lỗ ban sát: Kỵ việc khởi tạo.
Ly sào: Xấu về dọn nhà mới, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, xuất hành.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 22/5/2025
Tuổi hợp với ngày: Mùi, Hợi.
Tuổi khắc với ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi.
Xuất hành hôm nay 22/5/2025
Ngày xuất hành:
Đường phong: Là ngày rất tốt, xuất hành được thuận lợi như ý, có quý nhân phù trợ.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Tây Nam.
- Tài Thần: Tây Nam.
- Hạc thần: Bắc.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng hanh thông.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng hanh thông.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!