Thông tin chung về lịch âm hôm nay 13/6/2025
Dương lịch là: Ngày 13 tháng 6 năm 2025 (Thứ Sáu).
Âm lịch là: Ngày 18 tháng 5 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Quý Sửu, tháng Nhâm Ngọ, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo.
Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.
Tiết Khí: Mang Chủng.
Ngày 13/6/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 13/6/2025 rơi vào ngày Bảo Quang Hoàng Đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Việc nên và không nên làm ngày 13/6/2025
Việc nên làm:
Khởi công mọi việc đều tốt, người của đều hưng thịnh, thăng quan tiến chức, hôn thú, sinh đẻ thuận lợi, tốt cho dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, trổ cửa, các việc thủy lợi, may áo.
Việc không nên làm:
Kỵ đóng giường, lót giường, đi đường thủy.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 13/6/2025
Sao tốt:
Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự.
Cát khánh: Tốt mọi việc.
Âm đức: Tốt mọi việc.
Kim đường: Tốt mọi việc.
Thiên ân: Tốt mọi việc.
Sao xấu:
Nguyệt hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp.
Nguyệt hư: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng.
Nhân cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo.
Huyền vũ: Kỵ mai táng.
Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng.
Tam nương: Xấu mọi việc.
Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 12/6/2025
- Tuổi hợp: Lục hợp: Sửu. Tam hợp: Thân, Thìn.
- Tuổi xung: Bính Thìn, Bính Tuất, Giáp Ngọ, Canh Ngọ.
Xuất hành hôm nay 13/6/2025
Ngày xuất hành:
Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy, mọi việc đều hanh thông.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Đông Nam.
- Tài Thần: Tây Bắc.
- Hạc thần: Đông Bắc.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!