Thông tin chung về lịch âm hôm nay 10/6/2025
Dương lịch là: Ngày 10 tháng 6 năm 2025 (Thứ Ba).
Âm lịch là: Ngày 15 tháng 5 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Canh Tuất, tháng Nhâm Ngọ, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Thiên Hình Hắc Đạo.
Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.
Tiết Khí: Mang Chủng.
Ngày 10/6/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 10/6/2025 rơi vào ngày Thiên hình hắc đạo được đánh giá là ngày Xấu.
Việc nên và không nên làm ngày 10/6/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như cưới hỏi, khai trương, xây dựng, mở cửa hiệu, mở cửa hàng và sửa chữa nhà sẽ gặp được nhiều may mắn và thuận lợi.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, chuyển về nhà mới, cầu tài lộc, tế lễ, chữa bệnh, xuất hành đi xa, tranh chấp, kiện tụng, an táng và mai táng sẽ gặp nhiều khó khăn và trở ngại.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 10/6/2025
Sao tốt:
Nguyệt giải: Tốt cho mọi công việc.
Phổ hộ: Tốt mọi việc, nhất là làm phúc, cưới hỏi, xuất hành.
Tam hợp*: Tốt cho mọi công việc.
Sao xấu:
Đại hao*: Xấu cho mọi công việc.
Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 10/6/2025
Tuổi hợp với ngày: Dần, Ngọ.
Tuổi khắc với ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất.
Xuất hành hôm nay 10/6/2025
Ngày xuất hành:
Thiên Hầu: Dễ gặp những điều không hay trên đường, dễ xảy ra bất trắc.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Tây Bắc.
- Tài Thần: Tây Nam.
- Hạc thần: Đông Bắc.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!