Thông tin chung về lịch âm hôm nay 13/12/2025
Dương lịch là: Ngày 13 tháng 12 năm 2025 (thứ Bảy).
Âm lịch là: Ngày 24 tháng 10 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Bính Thìn, tháng Đinh Hợi, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo.
Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.
Tiết Khí: Đại tuyết.
Ngày 13/12/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 13/12/2025 rơi vào ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Việc nên và không nên làm ngày 13/12/2025
Việc nên làm:
Sao Đê Đại Hung, mọi việc phải đề phòng.
Việc không nên làm:
Kỵ động thổ, xây dựng, kinh doanh, xuất hành, cưới gả, các việc khác nên kiêng cữ.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 13/12/2025
Sao tốt:
Thiên quan: Tốt mọi việc
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, gải oan. Trừ được các sao xấu
Hoàng ân: Tốt mọi việc
Nhân chuyên: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát.
Sao xấu:
Địa tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành.
Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo.
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 13/12/2025
- Tuổi hợp: Lục hợp: Dậu. Tam hợp: Thân, Tý.
- Tuổi xung: Nhâm Tý, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Mậu Tuất.
Xuất hành hôm nay 13/12/2025
Ngày xuất hành:
Bảo Thương: Xuất hành thuận lợi, cầu tài lộc thuận buồm xuôi gió, làm mọi việc đều tốt.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Tây Nam.
- Tài Thần: Đông.
- Hạc thần: Đông.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!








