Thông tin chung về lịch âm hôm nay 9/5/2025
Dương lịch là: Ngày 9 tháng 5 năm 2025 (Thứ Sáu).
Âm lịch là: Ngày 12 tháng 4 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Mậu Dần, tháng Tân Tỵ, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Thiên Lao Hắc Đạo.
Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.
Tiết Khí: Lập Hạ.
Ngày 9/5/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 9/5/2025 rơi vào ngày Thiên Lao Hắc Đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Việc nên và không nên làm ngày 9/5/2025
Việc nên làm:
Tốt cho việc đi thuyền, may áo.
Việc không nên làm:
Khởi công tạo tác việc gì cũng không thuận, nhất là cưới xin, kinh doanh, khai trương, xây cất nhà cửa, xuất hành, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai hoang.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 9/5/2025
Sao tốt:
Minh tinh: Tốt mọi việc, nhưng giảm mức tốt vì trùng ngày với Thiên lao.
Kính tâm: Tốt đối với tang lễ.
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương.
Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc.
Sao xấu:
Thiên cương: Xấu mọi việc.
Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng.
Địa phá: Kỵ xây dựng.
Thiên ôn: Kỵ xây dựng.
Nguyệt hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp.
Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc.
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng.
Ly sàng: Kỵ giá thú.
Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành.
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 9/5/2025
- Tuổi hợp: Lục hợp: Hợi. Tam hợp: Ngọ, Tuất.
- Tuổi xung: Giáp Thân, Canh Thân.
Xuất hành hôm nay 9/5/2025
Ngày xuất hành:
Bảo Thương: Xuất hành thuận lợi, cầu tài lộc thuận buồm xuôi gió, làm mọi việc đều tốt.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Đông Nam.
- Tài Thần: Bắc.
- Hạc thần: Tây.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!