Thông tin chung về lịch âm hôm nay 15/7/2025
Dương lịch là: Ngày 7 tháng 1 năm 2025 (Thứ Ba).
Âm lịch là: Ngày 8 tháng 12 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Bính Tý, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn.
Nhằm ngày: Thiên Hình Hắc Đạo.
Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.
Tiết Khí: Tiểu Hàn.
Ngày 15/7/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 15/7/2025 rơi vào ngày Thiên Hình Hắc Đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Việc nên và không nên làm ngày 15/7/2025
Việc nên làm:
Sắm áo sẽ có tài lộc.
Việc không nên làm:
Kỵ chôn cất, cưới hỏi, xây dựng nhà cửa, các việc thủy lợi.
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 15/7/2025
Sao tốt:
Cát khánh: Tốt mọi việc.
Tục thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú.
Lục hợp: Tốt mọi việc.
Thiên xá: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ. Trừ được các sao xấu.
Sao xấu:
Thiên lại: Xấu mọi việc.
Hỏa tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà.
Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành.
Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo.
Nguyệt kiến chuyển sát: Kỵ động thổ.
Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 15/7/2025
- Tuổi hợp: Lục hợp: Sửu. Tam hợp: Thân, Thìn.
- Tuổi xung: Mậu Ngọ, Canh Ngọ.
Xuất hành hôm nay 15/7/2025
Ngày xuất hành:
Thanh Long Túc: Khởi hành không gặp may, công việc khó thành.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Tây Nam.
- Tài Thần: Đông.
- Hạc thần: Tây Nam.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!